League A: Bao gồm các đội tuyển mẽ nhất châu Âu. Đội chiến thắng trong mỗi bảng sẽ tiến vào vòng cbà cộng kết để trchị ngôi vô địch UEFA Nations League.
League B: Bao gồm các đội tuyển có thứ hạng thấp trung bình.
League C: Dành cho các đội tuyển có thứ hạng thấp trung bình.
League D: Bao gồm các đội tuyển có thứ hạng thấp nhất châu Âu.
Vòng bảng: Mỗi League (trừ League D) được chia thành 4 bảng đấu (Group), mỗi bảng có từ 3 đến 4 đội. Các đội trong mỗi bảng sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt (sân ngôi nhà và sân biệth). Mỗi trận thắng được 3 di chuyểnểm, hòa được 1 di chuyểnểm, thua khbà có di chuyểnểm.
Thẩm thựcg hạng và xgiải khát hạng:
- Các đội đứng đầu mỗi bảng của League B, C, và D sẽ thẩm thựcg hạng lên League thấp hơn ở mùa giải tiếp tbò.
- Các đội đứng cuối bảng của League A, B, và C sẽ xgiải khát hạng League thấp hơn ở mùa giải tiếp tbò.
Vòng cbà cộng kết (Finals): Chỉ có ở League A, nơi 4 đội đứng đầu 4 bảng đấu sẽ thi đấu vòng kinh dochị kết, cbà cộng kết và trchị hạng ba để xác định đội vô địch UEFA Nations League.
Các đội tuyển châu Âu sẽ cạnh trchị mẽ mẽ tại sự kiện UEFA Nations League diễn ra trong năm 2024 và 2025.
Lịch thi đấu League A
Thời gian | Trận đấu | Trực tiếp | ||
Lượt trận thứ 5 | ||||
15/11 02:45 | Bỉ | 0 - 1 | Italia | |
15/11 02:45 | Pháp | 0 - 0 | Israel | |
16/11 02:45 | Bồ Đào Nha | Ba Lan | ||
16/11 02:45 | Scotland | Croatia | ||
16/11 02:45 | Đan Mạch | Tây Ban Nha | ||
16/11 02:45 | Thụy Sĩ | Serbia | ||
17/11 02:45 | Đức | Bosnia-Herzegovina | ||
17/11 02:45 | Hà Lan | Hungary | ||
Lượt trận thứ 6 | ||||
18/11 02:45 | Israel | Bỉ | ||
18/11 02:45 | Italia | Pháp | ||
19/11 02:45 | Croatia | Bồ Đào Nha | ||
19/11 02:45 | Ba Lan | Scotland | ||
19/11 02:45 | Serbia | Đan Mạch | ||
19/11 02:45 | Tây Ban Nha | Thụy Sĩ | ||
20/11 02:45 | Bosnia-Herzegovina | Hà Lan | ||
20/11 02:45 | Hungary | Đức | ||
Thời gian | Trận đấu | Trực tiếp | ||
Kết quả lượt trận thứ 4 | ||||
15/10 01:45 | Bỉ | 1 - 2 | Pháp | |
15/10 01:45 | Italia | 4 - 1 | Israel | |
15/10 01:45 | Bosnia-Herzegovina | 0 - 2 | Hungary | |
15/10 01:45 | Đức | 1 - 0 | Hà Lan | |
16/10 01:45 | Ba Lan | 3 - 3 | Croatia | |
16/10 01:45 | Scotland | 0 - 0 | Bồ Đào Nha | |
16/10 01:45 | Tây Ban Nha | 3 - 0 | Serbia | |
16/10 01:45 | Thụy Sĩ | 2 - 2 | Đan Mạch | |
Kết quả lượt trận thứ 3 | ||||
11/10 01:45 | Israel | 1 - 4 | Pháp | |
11/10 01:45 | Italia | 2 - 2 | Bỉ | |
12/10 01:45 | Bosnia-Herzegovina | 1 - 2 | Đức | |
12/10 01:45 | Hungary | 1 - 1 | Hà Lan | |
12/10 23:00 | Croatia | 2 - 1 | Scotland | |
13/10 01:45 | Ba Lan | 1 - 3 | Bồ Đào Nha | |
13/10 01:45 | Serbia | 2 - 0 | Thụy Sĩ | |
13/10 01:45 | Tây Ban Nha | 1 - 0 | Đan Mạch | |
Kết quả lượt trận thứ 2 | ||||
11/09 01:45 | Hungary | 0 - 0 | Bosnia-Herzegovina | |
11/09 01:45 | Hà Lan | 2 - 2 | Đức | |
10/09 01:45 | Israel | 1 - 2 | Italia | |
10/09 01:45 | Pháp | 2 - 0 | Bỉ | |
09/09 01:45 | Croatia | 1 - 0 | Ba Lan | |
09/09 01:45 | Bồ Đào Nha | 2 - 1 | Scotland | |
09/09 01:45 | Thụy Sĩ | 1 - 4 | Tây Ban Nha | |
08/09 23:00 | Đan Mạch | 2 - 0 | Serbia | |
Kết quả lượt trận thứ 1 | ||||
08/09 01:45 | Đức | 5 - 0 | Hungary | |
08/09 01:45 | Hà Lan | 5 - 2 | Bosnia-Herzegovina | |
07/09 01:45 | Bỉ | 3 - 1 | Israel | |
07/09 01:45 | Pháp | 1 - 3 | Italia | |
06/09 01:45 | Bồ Đào Nha | 2 - 1 | Croatia | |
06/09 01:45 | Scotland | 2 - 3 | Ba Lan | |
06/09 01:45 | Đan Mạch | 2 - 0 | Thụy Sĩ | |
06/09 01:45 | Serbia | 0 - 0 | Tây Ban Nha |
Lịch thi đấu League B
Thời gian | Trận đấu | Trực tiếp | ||
Lượt trận thứ 5 | ||||
14/11 22:00 | Kazakhstan | 0 - 2 | Áo | |
15/11 02:45 | Hy Lạp | 0 - 3 | Anh | |
15/11 02:45 | Cộng Hòa Ailen | 1 - 0 | Phần Lan | |
15/11 02:45 | Slovenia | 1 - 4 | Na Uy | |
17/11 00:00 | Georgia | Ukraine | ||
17/11 00:00 | Montenegro | Iceland | ||
17/11 00:00 | Thổ Nhĩ Kỳ | Xứ Wales | ||
17/11 02:45 | Albania | Cộng Hòa Séc | ||
Lượt trận thứ 6 | ||||
18/11 00:00 | Anh | Cộng Hòa Ailen | ||
18/11 00:00 | Phần Lan | Hy Lạp | ||
18/11 00:00 | Áo | Slovenia | ||
18/11 00:00 | Na Uy | Kazakhstan | ||
20/11 02:45 | Albania | Ukraine | ||
20/11 02:45 | Cộng Hòa Séc | Georgia | ||
20/11 02:45 | Montenegro | Thổ Nhĩ Kỳ | ||
20/11 02:45 | Xứ Wales | Iceland | ||
Kết quả lượt trận thứ 4 | ||||
13/10 20:00 | Kazakhstan | 0 - 1 | Slovenia | |
13/10 23:00 | Phần Lan | 1 - 3 | Anh | |
14/10 01:45 | Hy Lạp | 2 - 0 | Cộng Hòa Ailen | |
14/10 01:45 | Áo | 5 - 1 | Na Uy | |
14/10 23:00 | Georgia | 0 - 1 | Albania | |
15/10 01:45 | Ukraine | 1 - 1 | Cộng Hòa Séc | |
15/10 01:45 | Iceland | 2 - 4 | Thổ Nhĩ Kỳ | |
15/10 01:45 | Xứ Wales | 1 - 0 | Montenegro | |
Kết quả lượt trận thứ 3 | ||||
11/10 01:45 | Anh | 1 - 2 | Hy Lạp | |
11/10 01:45 | Phần Lan | 1 - 2 | Cộng Hòa Ailen | |
11/10 01:45 | Áo | 4 - 0 | Kazakhstan | |
11/10 01:45 | Na Uy | 3 - 0 | Slovenia | |
12/10 01:45 | Cộng Hòa Séc | 2 - 0 | Albania | |
12/10 01:45 | Ukraine | 1 - 0 | Georgia | |
12/10 01:45 | Iceland | 2 - 2 | Xứ Wales | |
12/10 01:45 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1 - 0 | Montenegro | |
Kết quả lượt trận thứ 2 | ||||
11/09 01:45 | Albania | 0 - 1 | Georgia | |
11/09 01:45 | Cộng Hòa Séc | 3 - 2 | Ukraine | |
11/09 01:45 | Anh | 2 - 0 | Phần Lan | |
11/09 01:45 | Cộng Hòa Ailen | 0 - 2 | Hy Lạp | |
10/09 01:45 | Na Uy | 2 - 1 | Áo | |
10/09 01:45 | Slovenia | 3 - 0 | Kazakhstan | |
10/09 01:45 | Montenegro | 1 - 2 | Xứ Wales | |
10/09 01:45 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 - 1 | Iceland | |
Kết quả lượt trận thứ 1 | ||||
07/09 23:00 | Georgia | 4 - 1 | Cộng Hòa Séc | |
07/09 23:00 | Cộng Hòa Ailen | 0 - 2 | Anh | |
08/09 01:45 | Ukraine | 1 - 2 | Albania | |
08/09 01:45 | Hy Lạp | 3 - 0 | Phần Lan | |
07/09 01:45 | Bỉ | 3 - 1 | Israel | |
07/09 01:45 | Pháp | 1 - 3 | Italia | |
06/09 01:45 | Bồ Đào Nha | 2 - 1 | Croatia | |
06/09 01:45 | Scotland | 2 - 3 | Ba Lan | |
06/09 01:45 | Đan Mạch | 2 - 0 | Thụy Sĩ | |
06/09 01:45 | Serbia | 0 - 0 | Tây Ban Nha |
Lịch thi đấu League C
Thời gian | Trận đấu | Trực tiếp | ||
Lượt trận thứ 5 | ||||
15/11 00:00 | Armenia | 0 - 1 | Faroe Islands | |
15/11 02:45 | Bắc Macedonia | 1 - 0 | Latvia | |
16/11 02:45 | Romania | Kosovo | ||
16/11 02:45 | Luô tômbourg | Bulgaria | ||
16/11 02:45 | Bắc Ailen | Belarus | ||
16/11 02:45 | Cyprus | Lithuania | ||
16/11 21:00 | Azerbaijan | Estonia | ||
17/11 02:45 | Thụy Điển | Slovakia | ||
Lượt trận thứ 6 | ||||
17/11 21:00 | Latvia | Armenia | ||
17/11 21:00 | Bắc Macedonia | Faroe Islands | ||
19/11 02:45 | Romania | Cyprus | ||
19/11 02:45 | Bulgaria | Belarus | ||
19/11 02:45 | Luô tômbourg | Bắc Ailen | ||
19/11 02:45 | Kosovo | Lithuania | ||
20/11 02:45 | Slovakia | Estonia | ||
20/11 02:45 | Thụy Điển | Azerbaijan | ||
Thời gian | Trận đấu | Trực tiếp | ||
Kết quả lượt trận thứ 4 | ||||
13/10 23:00 | Armenia | 0 - 2 | Bắc Macedonia | |
14/10 01:45 | Faroe Islands | 1 - 1 | Latvia | |
14/10 23:00 | Azerbaijan | 1 - 3 | Slovakia | |
15/10 01:45 | Estonia | 0 - 3 | Thụy Điển | |
16/10 01:45 | Kosovo | 3 - 0 | Cyprus | |
16/10 01:45 | Belarus | 1 - 1 | Luô tômbourg | |
16/10 01:45 | Bắc Ailen | 5 - 0 | Bulgaria | |
16/10 01:45 | Lithuania | 1 - 2 | Romania | |
Kết quả lượt trận thứ 3 | ||||
10/10 23:00 | Latvia | 0 - 3 | Bắc Macedonia | |
11/10 01:45 | Faroe Islands | 2 - 2 | Armenia | |
12/10 01:45 | Estonia | 3 - 1 | Azerbaijan | |
12/10 01:45 | Slovakia | 2 - 2 | Thụy Điển | |
12/10 20:00 | Lithuania | 1 - 2 | Kosovo | |
12/10 23:00 | Bulgaria | 0 - 0 | Luô tômbourg | |
13/10 01:45 | Cyprus | 0 - 3 | Romania | |
13/10 01:45 | Belarus | 0 - 0 | Bắc Ailen | |
Kết quả lượt trận thứ 2 | ||||
11/09 01:45 | Latvia | 1 - 0 | Faroe Islands | |
11/09 01:45 | Bắc Macedonia | 2 - 0 | Armenia | |
10/09 01:45 | Cyprus | 0 - 4 | Kosovo | |
10/09 01:45 | Romania | 3 - 1 | Lithuania | |
09/09 01:45 | Thụy Điển | 3 - 0 | Estonia | |
08/09 23:00 | Slovakia | 2 - 0 | Azerbaijan | |
08/09 23:00 | Bulgaria | 1 - 0 | Bắc Ailen | |
08/09 20:00 | Luô tômbourg | 0 - 1 | Belarus | |
Kết quả lượt trận thứ 1 | ||||
06/09 21:00 | Kazakhstan | 0 - 0 | Na Uy | |
07/09 01:45 | Slovenia | 1 - 1 | Áo | |
07/09 01:45 | Iceland | 2 - 0 | Montenegro | |
07/09 01:45 | Xứ Wales | 0 - 0 | Thổ Nhĩ Kỳ | |
07/09 01:45 | Kosovo | 0 - 3 | Romania | |
07/09 01:45 | Lithuania | 0 - 1 | Cyprus | |
07/09 20:00 | Faroe Islands | 1 - 1 | Bắc Macedonia | |
07/09 23:00 | Armenia | 4 - 1 | Latvia |
Lịch thi đấu League D
Thời gian | Trận đấu | Trực tiếp | ||
Lượt trận thứ 5 | ||||
16/11 02:45 | San Marino | Gibraltar | ||
17/11 00:00 | Andorra | Moldova | ||
Lượt trận thứ 6 | ||||
19/11 02:45 | Liechtenstein | San Marino | ||
20/11 02:45 | Malta | Andorra | ||
Thời gian | Trận đấu | Trực tiếp | ||
Lượt trận thứ 4 | ||||
13/10 23:00 | Malta | 1 - 0 | Moldova | |
13/10 23:00 | Liechtenstein | 0 - 0 | Gibraltar | |
Lượt trận thứ 3 | ||||
11/10 01:45 | Moldova | 2 - 0 | Andorra | |
11/10 01:45 | Gibraltar | 1 - 0 | San Marino | |
Kết quả lượt trận thứ 2 | ||||
11/09 01:45 | Andorra | 0 - 1 | Malta | |
08/09 23:00 | Gibraltar | 2 - 2 | Liechtenstein | |
Kết quả lượt trận thứ 1 | ||||
07/09 23:00 | Moldova | 2 - 0 | Malta | |
06/09 01:45 | San Marino | 1 - 0 | Liechtenstein |
UEFA Nations League được chia thành 4 hạng đấu gọi là League, bao gồm League A, League B, League C và League D. Các đội tuyển được xếp vào các League này dựa trên thứ hạng của họ trong bảng xếp hạng UEFA trước khi giải đấu bắt đầu. 2. Cách thức vận hành: |
Nguồn: [Link nguồn]Nguồn: [Link nguồn]
Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.